THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND XÃ HẢI HÀ
Thứ Sáu, 29/11/2024
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND XÃ HẢI HÀ
ỦY
BAN NHÂN
DÂN TỈN
H
THAN
H
HÓA
|
CỘNG
HÒA
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM
Độc
lập
-
Tự do -
Hạnh
phúc
|
Số:
2603
/QĐ-
UBND
|
Thanh
Hóa,
ngày
21
tháng
6
năm
2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc
công
bố
Danh
mục
thủ
tục
hành
chính
được
sửa
đổi
trong
lĩnh vực
Hộ tịch
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của Sở
Tư
pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
CHỦ
TỊCH
ỦY
BAN
NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH
HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
(đã được sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát
thủ tục hành chính;
Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP
ngày
07/8/2017
của Chính
phủ
sửa
đổi, bổ
sung
một số điều của
các Nghị
định liên
quan
đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện
tại cơ quan
đăng
ký
hộ
tịch
thuộc
phạm
vi chức
năng
quản
lý
của
Bộ
Tư
pháp;
Theo đề nghị
của Giám
đốc Sở Tư pháp
tại
Tờ trình số
448/TTr-STP
ngày
20/6/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định
này 15
thủ
tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền
giải
quyết
của UBND
cấp huyện; 20 thủ
tục hành chính
được
sửa
đổi,
bổ
sung trong
lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; 01 thủ
tục hành
chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Sở Tư pháp/Phòng Tư pháp/UBND cấp xã
(có Danh mục
kèm theo)
1
.
1
Tra
cứu
nội
dung thủ tục hành chính
tại
Cổng
Dịch
vụ
công quốc
gia,
địa
chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
2
Điều
2.
Quyết
định
này
có
hiệu
lực
thi
hành
kể
từ
ngày
ký.
Chánh
Văn
phòng
UBND
tỉnh,
Giám đốc
Sở
Tư
pháp;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều
2
Quyết
định;
-
Cục
Kiểm
soát
TTHC-VPCP
(bản
điện
tử);
-
Chủ
tịch
UBND
tỉnh
(để
b/c);
-
Trung
tâm
Phục
vụ
HCC
tỉnh;
-
Cổng
thông
tin
điện
tử
tỉnh
(để
đăng
tải);
-
Lưu:
VT,
KSTTHCNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn
Thi
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC
HÀNH
CHÍNH
SỬA
ĐỔI TRONG
LĨNH
VỰC
HỘ
TỊCH THUỘC
THẨM
QUYỀN
GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP/ỦY
BAN
NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN/ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo
Quyết
định
số:
/QĐ-UBND
ngày
tháng
6
năm
2023
của
Chủ
tịch
Ủy
ban
nhân dân
tỉnh
Thanh
Hóa)
I.
DANH
MỤC
THỦ
TỤC
HÀNH
CHÍNH
SỬA
ĐỔI
CẤP
HUYỆN
-
Sửa
đổi
14
TTHC
cấp
huyện
tại
Quyết
định
số
4444/QĐ-UBND
ngày
24/11/2023
về
việc
công
bố
TTHC
được
sửa
đổi
trong
lĩnh vực
hộ
tịch
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của Sở
Tư
pháp/
Ủy ban
nhân
dân
cấp huyện/UBND
cấp xã
tỉnh Thanh
Hóa.
-
Sửa đổi 01 TTHC cấp huyện tại Quyết
định số
1624/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
về
việc
công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực
hộ
tịch
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của Sở
Tư
pháp/
Ủy ban
nhân
dân
cấp huyện/UBND
cấp xã
tỉnh Thanh
Hóa.
TT
|
Tên
thủ
tục hành
chính
|
Thời
hạn
giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Căn
cứ
pháp
lý
|
Nội
dung
sửa
đổi
|
1
|
Đăng ký
khai
sinh có yếu tố
nước
ngoài
(2.0005
28.000.
00.00.H
56)
|
Trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả
kết
|
Bộ phận
tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp
huyện
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản
sao.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ
em;
người
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ
tạm
trú
giấy
khi
thực
hiện
thủ
tục
hành
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
quả
trong
ngày
làm
việc
tiếp theo
|
|
thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
chính,
cung
cấp
dịch
vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch .
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản
lý
mẫu
sổ
quốc
tịch
và
mẫu
giấy
tờ
về
quốc
tịch
và
Thông
tư
số
04/2020/TT-BTP
ngày
|
|
|
|
|
|
|
28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước
ngoài
(2.0008
06.000.0
0.00.H5
6)
|
15
ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
1.500.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu số ở các
xã, thôn, bản có điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
-
Phí cấp bản sao chứng nhận kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch .
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP
ngày
28/7/2020
của
Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
tịch
trực
tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
|
|
|
|
|
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
3
|
Thủ
tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
(1.0017
66.000.
00.00.H
56)
|
Trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một
phần)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/ trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật;
đồng
bào
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của
Chính
phủ
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
các
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
|
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.
|
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch .
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư
số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
ban
hành,
hướng
dẫn
sử
|
|
|
|
|
|
|
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
4
|
Thủ
tục đăng ký
nhận
cha,
mẹ, con có yếu tố
nước
ngoài
(2.0007
79.000.
00.00.H
56)
|
15
ngày
kể
từ
ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
1.500.000
đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch .
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành
Nghị
định
số
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng
thông
tin
trong
cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch,
phú
xác
nhận
có
quốc
tịch
Việt
Nam,
phí
xác
nhận
là
người
|
|
|
|
|
|
|
gốc
Việt
Nam,
lệ
phí
quốc
tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
5
|
Thủ
tục đăng ký
khai
sinh kết
hợp
đăng ký
nhận
cha,
mẹ, con có yếu tố
nước
ngoài
|
15
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện
|
Lệ
phí:
1.500.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc
hộ
nghèo;
người
khuyết
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014;
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ
tạm
trú
giấy
khi
thực
hiện
thủ
tục
hành
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
(1.0016
95.000.
00.00.H
56)
|
|
|
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
chính,
cung
cấp
dịch
vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
6
|
Thủ
tục đăng
ký giám
hộ có yếu tố nước
ngoài
(1.0016
69.000.
00.00.H
56
)
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày
làm
việc đối với việc đăng
ký
giám
hộ
đương nhiên
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp
bản
sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Bộ
luật
Dân
sự
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
-
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP
ngày
28/7/2020
của
Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
tịch
trực
tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
|
|
|
|
|
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
7
|
Thủ
tục đăng
ký
chấm dứt
giám
hộ có yếu tố nước
ngoài (2.0007
56.000.
00.00.H
56
)
|
02
ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu
số
ở
các
xã,
thôn,
|
-
Bộ
luật
Dân
sự.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của
Chính
phủ
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
các
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục đăng ký chấm
dứt
giám
hộ
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư
số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
ban
hành,
hướng
dẫn
sử
|
|
|
|
|
|
|
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
8
|
Thủ
tục thay đổi,
cải
chính,
bổ sung
thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.
(2.0007
48.000.
00.00.H
56
)
|
Ngay
trong
ngày
làm
việc đối với việc bổ
sung
thông
tin
hộ
tịch;
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau
15
h
mà
không
giải quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo;
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay
đổi,
cải
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
28.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp
bản
sao Trích lục đăng ký thay
đổi, cải chính,
bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu
có
yêu
cầu):
8000
đ/bản
|
-
Bộ
luật
Dân
sự
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
chính
hộ
tịch,
xác
định
lại
dân
tộc.
Trường
hợp
cần
xác
minh
thì kéo
dài không quá
6
ngày làm
việc
|
|
sao.
|
tịch
trực
tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
|
|
|
|
|
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của
công
dân Việt Nam đã
được
giải
quyết
tại cơ quan có thẩm
quyền
|
12
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu
số
ở
các
xã,
thôn,
bản
có
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của
Chính
phủ
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
các
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
của nước ngoài
(2.0021
89.000.
00.00.H
56)
|
|
|
điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có
yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư
số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
ban
hành,
hướng
dẫn
sử
|
|
|
|
|
|
|
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của
công
dân Việt Nam đã
được
giải
quyết
tại cơ quan có thẩm
quyền
của
nước
ngoài. (2.0005
54.000.
00.00.H
56)
|
12
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu số ở các
xã, thôn, bản có điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có
yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của
Bộ
Tài
chính
hướng
dẫn
về
phí
và
lệ
phí
thuộc
|
|
|
|
|
|
|
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của
công
dân Việt Nam đã
được
giải
quyết tại cơ quan có thẩm
quyền
của
nước
|
Ngay
trong
ngày
làm
việc đối với việc bổ
sung
thông
tin
hộ
tịch;
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15
giờ mà
không
giải
quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản
có
điều
kiện
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
ngoài (khai sinh;
giám
hộ;
nhận
cha, mẹ, con; xác
định
cha, mẹ,
con;
nuôi con
nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch
(2.0005
47.000.
00.00.H
56)
|
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo.
Trong trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
3
ngày
làm việc
|
|
kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc
khai
sinh/Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
(nếu
có
yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
12
|
Thủ tục đăng
ký lại khai
|
05
ngày
làm
việc;
Trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ
sơ
của
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
-
Nghị
định
số
123/2015/NĐ-CP
ngày
15/11/2015
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
|
|
sinh
có yếu tố
nước
ngoài
(2.0005
22.000.
00.00.H
56)
|
hợp phải có văn
bản
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
quá 25
ngày
|
UBND
cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
|
khai.
|
|
|
|
|
|
tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
09/2022/TT-BTP
ngày
30/12/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
bãi
bỏ
một số
nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch
do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban
hành.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
13
|
Thủ
tục đăng ký
khai
sinh có yếu tố
nước
ngoài
cho người
đã
có
hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
(1.0008
|
05
ngày làm
việc; Trường
hợp
phải
có
văn
bản
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
quá 25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở
các
xã,
thôn,
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ
tạm
trú
giấy
khi
thực
hiện
thủ
tục
hành
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
93.000.
00.00.H
56)
|
|
|
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản
sao.
|
chính,
cung
cấp
dịch
vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản
lý
mẫu
sổ
quốc
tịch
và
mẫu
giấy
tờ
về
quốc
tịch
và
Thông
tư
số
04/2020/TT-BTP
ngày
|
|
|
|
|
|
|
28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
09/2022/TT-BTP
ngày
30/12/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
bãi
bỏ
một số
nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, hộ tịch
do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban
hành.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
-
Nghị
quyết
số
289/2022/NQ-HĐND
ngày
|
|
|
|
|
|
|
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
14
|
Thủ
tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước
ngoài (2.0005
13.000.
00.00.H
56)
|
05
ngày làm
việc; Trường
hợp
phải
có
văn
bản
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
quá 25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
1.500.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu số ở các
xã, thôn, bản có điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
-
Phí cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
một
số
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
phí
khai
thác,
sử
dụng
thông
tin
trong
cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch,
phú
xác
|
|
|
|
|
|
|
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
15
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước
ngoài
(2.0004
97.000.
00.00.H
|
05
ngày làm
việc; Trường
hợp
phải
có
văn
bản
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than
hhoa.gov.vn
|
Lệ
phí:
75.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc
hộ
nghèo;
người
khuyết
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
-
Nghị
định
số
104/2022/NĐ-CP
ngày
21/12/2022
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
56)
|
quá
10
ngày
làm việc
|
(một
phần)
|
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.
|
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
Thông
tư
số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa
về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
|
|
|
|
|
|
|
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
B.
DANH
MỤC
THỦ
TỤC
SỬA
ĐỔI,
BỔ
SUNG
CẤP
XÃ
-
Sửa
đổi,
bổ
sung
16
TTHC
tại
Quyết
định
số
4444/QĐ-UBND
ngày
24/11/2023
về
việc
công
bố
TTHC
sửa
đổi
trong
lĩnh
vực
hộ tịch
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của
Ủy ban
nhân
dân
cấp xã
tỉnh Thanh
Hóa
-
Sửa
đổi
04
TTHC
tại
Quyết
định
số
1624/QĐ-UBND
ngày
15/5/2023
về
việc
công
bố
TTHC
sửa
đổi
trong
lĩnh
vực
hộ
tịch thuộc thẩm
quyền
giải quyết
của Ủy ban nhân
dân
cấp xã tỉnh Thanh
Hóa.
TT
|
Tên
thủ
tục hành
chính
|
Thời
hạn
giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Căn
cứ
pháp
lý
|
Nội
dung
sửa
đổi
|
1
|
Đăng ký
khai
sinh
(1.0011
93.000.0
0.00
.H56)
|
Trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả
kết
quả
trong
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở
các
xã,
thôn,
bản
có
điều
kiện
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ
tạm
trú
giấy
khi
thực
hiện
thủ
tục
hành
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
ngày
làm
việc
tiếp theo
|
|
kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai
sinh (nếu
có
yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
chính,
cung
cấp
dịch
vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản
lý
mẫu
sổ
quốc
tịch
và
mẫu
giấy
tờ
về
quốc
tịch
và
Thông
tư
số
04/2020/TT-BTP
ngày
|
|
|
|
|
|
|
28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
(1.0008
94.000.0
0.00
.H56)
|
Ngay
trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Miễn (Theo quy định tại khoản 1 điều 11 Luật Hộ
tịch)
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014;
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP
ngày
28/7/2020
của
Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
tịch
trực
tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
|
|
|
|
|
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
3
|
Thủ
tục đăng ký
nhận
cha,
mẹ,
con
(1.0010
22.000.0
0.00
.H56
)
|
03
ngày
làm
việc. Trường
hợp
cần
phải
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
quá
8
ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
15.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật;
đồng
bào
dân
tộc
thiểu
số
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
|
|
|
|
|
|
|
của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
4
|
Thủ
tục đăng ký
khai
sinh kết
hợp
đăng ký
nhận
cha,
mẹ,
con
(1.0006
89.000.0
0.00
.H56)
|
03
ngày
làm
việc. Trường
hợp
cần
phải
xác
minh
thì
thời hạn giải quyết
không
quá
08
ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
|
-
Lệ phí nhận cha, mẹ, con:
15.000
đồng/trường
hợp.
-
Lệ phí khai sinh quá hạn:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt
khó
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
một
số
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của
Bộ
Tài
chính
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
5
|
Thủ tục đăng
ký khai tử
(1.0006
56.000.0
0.00
.H56)
|
Trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
định
số
123/2015/NĐ-CP
ngày
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo quy định tại
khoản
1
điều
11 Luật Hộ
tịch).
-
Phí cấp bản sao Trích lục
kahi tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.
|
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
6
|
Thủ
tục đăng
ký
khai
sinh
lưu
động
(1.0035
83.000.0
0.00
.H56
)
|
05
ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở
các
xã,
thôn,
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai
sinh (nếu
có yêu cầu):
8000 đ/bản sao.
|
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa
về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
|
|
|
|
|
|
|
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
7
|
Thủ
tục đăng
ký kết hôn
lưu động
(1.0005
93.000.0
0.00
.H56
)
|
05
ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã
|
Miễn lệ phí
(theo quy định
tại Khoản 1 điều 11 Luật
Hộ tịch)
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
ban
hành,
hướng
dẫn
sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc
tịch
và
Thông
tư
số
04/2020/TT-BTP
ngày
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
8
|
Thủ
tục đăng
ký khai tử
lưu
động. (1.0004
|
05
ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
đối với trường hợp
khai
tử đúng
hạn
(Theo
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị
định
số
104/2022/NĐ-CP
ngày
21/12/2022
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
19.000.0
0.00
.H56
)
|
|
|
quy định tại Khoản
1
Điều
11 Luật Hộ
tịch).
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.
|
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của
Bộ
Tài
chính
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân
dân
tỉnh.
|
|
9
|
Thủ
tục đăng ký
khai
sinh có yếu tố
nước
ngoài
tại khu vực
biên
giới
(1.0001
10.000.0
0.00
.H56
)
|
Ngay
trong
ngày
tiếp nhận
yêu
cầu,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
định
số
123/2015/NĐ-CP
ngày
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai
sinh (nếu
có yêu cầu):
8000 đ/bản sao.
|
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số
123/2015/NĐ-CP
ngày
15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện
|
|
|
|
|
|
|
pháp
thi
hành
Luật
Hộ
tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
10
|
Thủ
tục Đăng ký kết hôn
|
03
ngày
làm
việc. Trường
hợp
cần
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND
cấp
|
-
Miễn
lệ
phí
-
Phí
cấp
bản
sao
Trích
lục
Giấy
chứng
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
|
|
có yếu
tố nước ngoài
tại khu vực
biên
giới
(1.0000
94.000.0
0.00
.H56
)
|
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
08
ngày
làm việc
|
huyện;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
nhận kết hôn
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông
tư
số
03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
|
khai.
|
|
|
|
|
|
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
-
Thông
tư
số
106/2021/TT-BTC
ngày
26/11/2021
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
11
|
Thủ
tục đăng ký
nhận
cha, mẹ, con có yếu tố
nước
ngoài
tại khu vực
biên
giới
(1.0000
80.000.0
0.00
.H56
)
|
07
ngày
làm
việc; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
12
ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
15.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt
khó
khăn.
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính
phủ quy
định chi tiết
một số điều
và
biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
(nếu có yêu
cầu): 8000 đ/bản
sao.
|
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
12
|
Thủ
tục đăng
ký
|
Trong
ngày
tiếp
|
Bộ
phận tiếp
nhận
và
trả
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
|
|
khai tử có yếu
tố nước ngoài
tại khu vực
biên
giới
(1.0048
27.000.0
0.00
.H56
)
|
nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng
hạn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.
|
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông
tư
số
03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
|
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
-
Thông
tư
số
106/2021/TT-BTC
ngày
26/11/2021
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
13
|
Thủ tục đăng
ký giám
hộ
(1.0048
37.000.0
0.00
.H56
)
|
03
ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Miễn
lệ
phí
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu
cầu): 8000 đ/bản
sao.
|
-
Bộ
luật
Dân
sự.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
14
|
Thủ
tục Đăng ký
|
02
ngày
làm việc.
|
Bộ
phận tiếp
nhận
và
trả
|
-
Miễn
lệ
phí
-
Phí
cấp
bản
|
- Bộ
luật
Dân
sự
năm
2015.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
|
|
chấm dứt
giám
hộ
(1.0048
45.000.0
0.00
.H56
)
|
|
hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
sao Trích lục đăng ký chấm
dứt
giám
hộ
(nếu có yêu
cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
-
Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông
tư
số
03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023
của
|
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của
Bộ
Tài
chính
hướng
dẫn
về
phí
và
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh,
|
|
|
|
|
|
|
thành
phố
trực
thuộc
Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
15
|
Thủ
tục
Thay
đổi, cải
chính,
bổ
sung
thông
tin hộ tịch
(1.
004859.
000.00.0
0
.H56
)
|
03 ngày làm việc đối với yêu
cầu
thay
đổi,
cải
chính
hộ
tịch; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
15.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản
có
điều
kiện
kinh
tế
-
xã
hội
|
-
Bộ
luật
Dân
sự.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định
liên
quan
đến
việc
nộp,
xuất
trình
sổ
hộ
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
ngày
làm
việc;
-Ngay trong
ngày
làm
việc
đối
với
yêu
cầu
bổ
sung
thông
tin
hộ
tịch,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
|
đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục đăng ký thay
đổi/ cải chính/bổ sung thông tin
hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.
|
khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
ban
hành,
hướng
dẫn
sử
dụng,
quản
lý
mẫu
sổ
quốc
tịch
và
mẫu
giấy
tờ
về
|
|
|
|
|
|
|
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm,
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
16
|
Thủ
tục
cấp Giấy xác nhận tình
trạng
hôn nhân
(1.0048
73.000.0
0.00
.H56)
|
03
ngày làm
việc; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
23
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
15.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu số ở các
xã, thôn, bản có điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
|
-
Luật
Hôn nhân
và
gia
đình năm
2014.
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành
Nghị
định
số
87/2020/NĐ-CP
ngày
28/7/2020
của
Chính
phủ
quy
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
phí
khai
thác,
sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận
có
quốc
tịch
Việt
Nam,
phí
xác
nhận
là
người
|
|
|
|
|
|
|
gốc
Việt
Nam,
lệ
phí
quốc
tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
17
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai
sinh
(1.0048
84.000.0
0.00
.H56)
|
05
ngày làm
việc; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
25
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
-
Nghị
định
số
104/2022/NĐ-CP
ngày
21/12/2022
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
ngày
|
(một
phần)
|
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai
sinh (nếu
có yêu cầu):
8000 đ/bản sao.
|
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
sửa
đổi,
bổ
sung
một
số
điều
của
Thông
tư
số
02/2020/TT-BTP
ngày
08/4/2020
|
|
|
|
|
|
|
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
09/2022/TT-BTP
ngày
30/12/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
bãi
bỏ
một số
nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch
do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban
hành.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
Tài
chính
hướng
dẫn
về
phí
và
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh,
|
|
|
|
|
|
|
thành
phố
trực thuộc
Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
18
|
Thủ
tục Đăng ký
khai
sinh
cho
người
đã có
hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
(1.0047
72.000.0
0.00
.H56)
|
05
ngày làm
việc; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
-
Phí cấp bản sao
Trích
lục
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
khai
sinh (nếu
có yêu cầu):
8000 đ/bản sao.
|
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông
tư
số
09/2022/TT-BTP
ngày
30/12/2022 của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
bãi
bỏ
một
số
nội
dung
|
|
|
|
|
|
|
tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch
do Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban
hành.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
19
|
Thủ
tục Đăng ký
lại
kết
|
05 ngày làm việc;
trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ
sơ
của
|
Lệ
phí:
30.000
đồng/trường
hợp.
|
-
Luật
Hôn
nhân
và
Gia
đình
năm
2014.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
|
|
hôn
(1.0047
46.000.0
0.00
.H56)
|
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
25
ngày
|
UBND
cấp xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào
dân
tộc
thiểu số ở các
xã, thôn, bản có điều
kiện
kinh
tế
-
xã hội đặc biệt khó khăn.
-
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu):
8.000
đ/bản
sao.
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông
tư
số
03/2023/TT-BTP
ngày
02/8/2023
của
|
khai.
|
|
|
|
|
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của
Bộ
Tài
chính
hướng
dẫn
về
phí
và
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh,
|
|
|
|
|
|
|
thành
phố
trực
thuộc
Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
20
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai
tử
(1.0054
61.000.0
0.00
.H56)
|
05
ngày làm
việc; trường
hợp
phải
xác
minh
thì
thời
hạn
giải
quyết không
quá
10
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp
xã;
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(một phần)
|
Lệ
phí:
8.000
đồng/trường
hợp.
-
Miễn lệ
phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết
tật; đồng bào
dân tộc thiểu số
ở các xã, thôn, bản
có
điều
kiện
kinh
tế
-
xã
hội
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
đặc
biệt
khó
khăn.
-
Phí
cấp bản
sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.
|
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ
trưởng
Bộ
Tư
pháp
quy
định
chi
tiết
thi
hành
một
số
điều
của
Luật
Hộ
tịch
và
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng
Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết
định
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh
Thanh
Hóa về
việc
ban
hành
quy
định
mức
thu,
miễn,
giảm, thu,
nộp,
quản
lý
và
sử
dụng
các
khoản
phí,
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
của
Hội
đồng
nhân
dân
tỉnh.
|
|
III.
DANH
MỤC
THỦ
TỤC
SỬA
ĐỔI,
BỔ
SUNG
THỰC
HIỆN
TẠI
SỞ
TƯ
PHÁP/PHÒNG
TƯ
PHÁP/UBND
CẤP
XÃ
-
Sửa
đổi,
bổ
sung
01
TTHC
tại
Quyết
định
số
4444/QĐ-UBND
ngày
24/11/2023
về
việc
công
bố
TTHC
sửa
đổi
trong
lĩnh
vực
hộ tịch
thuộc
thẩm
quyền
giải
quyết
của
Sở Tư
pháp/Uỷ
ban
nhân
dân
cấp huyện/Ủy
ban
nhân
dân
cấp xã
tỉnh Thanh
Hóa.
TT
|
Tên
thủ
tục hành
chính
|
Thời
hạn
giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Căn
cứ
pháp
lý
|
Nội
dung
sửa
đổi
|
1.
|
Cấp
bản
sao
Trích
lục hộ
tịch
(2.0006
35.000.0
0.00
.H56)
|
Thời
hạn:
Trong
ngày
tiếp nhận
hồ
sơ,
trường
hợp
nhận
hồ
sơ
sau 15 giờ mà
không
giải
quyết
được
ngay
thì
trả kết
quả trong ngày
làm
việc tiếp
theo
|
Bộ
phận
một
cửa
của
UBND
cấp
huyện/
UBND
cấp
xã
/Trung
tâm
Phục
vụ
hành
chính
công tỉnh.
-
Địa
chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn
(toàn trình)
|
Phí:
8.000
đồng/bản sao Trích
lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-
Luật
Hộ
tịch
năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành
Luật Hộ tịch.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ
quy
định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
Tư
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
của
Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp
thi hành
Luật
Hộ tịch.
-
Thông
tư
số
01/2022/TT-BTP
ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và
biện
pháp
thi
hành
Nghị
định
số
|
-
Căn
cứ
pháp
lý.
-
Mẫu
đơn,
tờ
khai.
|
|
|
|
|
|
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định
về
Cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch
điện
tử,
đăng
ký
hộ tịch trực tuyến.
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của
Chính
phủ
quy
định
chi
tiết
một
số
điều
và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ
trưởng Bộ
Tài
chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai
thác, sử dụng
thông
tin
trong
cơ
sở
dữ
liệu
hộ
tịch,
phí
xác
nhận
có
quốc
tịch
Việt
Nam,
phí
xác
nhận
là
người
|
|
|
|
|
|
|
gốc
Việt
Nam,
lệ
phí
quốc
tịch.
-
Thông
tư
số
85/2019/TT-BTC
ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc
thẩm
quyền
quyết
định
của
Hội
đồng nhân
dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về
phí
và
lệ
phí
thuộc
thẩm
quyền
quyết
định
của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
|
|